Giá lăn bánh BMW X4 là một chiếc xe đáng sở hữu với những cải tiến về ngoại hình, trang bị tiện nghi và công nghệ hiện đại. Với mức giá từ 3 đến 3,5 tỷ, người dùng có sự linh hoạt trong việc chọn lựa phiên bản phù hợp với nhu cầu và sở thích cá nhân. Đây là một chiếc SUV hạng sang 5 chỗ, phù hợp cho gia đình, hoặc là một mẫu xe thể thao như X3, đều đáp ứng tốt nhu cầu và mong muốn của người lái.
Giá xe BMW X5 và các đối thủ
BMW X5 giá từ 3,909 tỷ VNĐ
Audi Q7 giá: Liên hệ
Lexus RX 300 giá từ 3,24 tỷ VNĐ
*Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
BMW X5 2024 có khuyến mại gì không?
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i xLine tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.159.000.000 | 4.159.000.000 | 4.159.000.000 | 4.159.000.000 | 4.159.000.000 |
Phí trước bạ | 249.540.000 | 207.950.000 | 249.540.000 | 228.745.000 | 207.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.431.313.400 | 4.389.723.400 | 4.412.313.400 | 4.391.518.400 | 4.370.723.400 |
Giá lăn bánh xe BMW X5 xDrive40i M Sport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.909.000.000 | 3.909.000.000 | 3.909.000.000 | 3.909.000.000 | 3.909.000.000 |
Phí trước bạ | 234.540.000 | 195.450.000 | 234.540.000 | 214.995.000 | 195.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.165.877.000 | 4.126.787.000 | 4.146.877.000 | 4.127.332.000 | 4.107.787.000 |
Thông tin tổng quan xe BMW X5 New
Nội thất xe BMW X5 New
Khoang Cabin BMW X5 đẳng cấp với cặp màn hình cong
BMW X5 sở hữu khoang nội thất rộng rãi, thoải mái với 3 hàng ghế. Đi cùng với đó là tính sang trọng, đẳng cấp đúng chuẩn một chiếc xe sang được thể hiện thông qua hệ thống đèn viền trang trí nội thất thay đổi màu sắc và độ sáng; hệ thống tạo ion & hương thơm trong nội thất; mặt táp-lô bọc da Sensatec; nội thất ốp nhôm Mesheffect, chạm pha lê Craffted Clarity.
Vô-lăng xe BMW X5 thiết kế 3 chấu, bọc da êm ái với đường viền trang trí crom sang trọng
Bảng điều khiển trung tâm xe BMW X5
Vô-lăng xe vẫn dạng 3 chấu bọc da êm ái với các đường viền trang trí crom sang trọng, có tính năng nhớ vị trí và tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau có lẫy chuyển số sau vô lăng.
Điểm nổi bật bên trong khoang cabin xe chính là màn hình cong gồm một màn 12,3 inch và màn 14,9 inch, dùng hệ điều hành iDrive 8.0. Hệ thống điều hoà được thiết kế tinh giản. Cần số truyền thống được loại bỏ và thay bằng nút gạt hiện đại, sanh chảnh.
Hàng sau của xe BMW X5
Ghế ngồi trên BMW X5 bọc da Vernasca cao cấp, ghế trước kiểu dáng thể thao, chỉnh điện, nhớ vị trí cho ghế người lái. Hàng ghế thứ 2 có nút gập ghế tự động, tạo không gian giúp hành khách di chuyển ra hàng ghế sau dễ dàng. Hàng ghế cuối rộng rãi với phần tựa đầu lớn, dai an toàn 3 điểm.
Khoang hành lý xe BMW X5 rộng rãi khi gập hàng ghế thứ 2
Đi cùng với đó là một số tiện ích nổi bật khác như núm xoay điều khiển iDrive Touch và hệ điều hành BMW 7.0; hệ thống âm thanh 16 loa Harman Kardon; hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây; hệ thống điều hòa tự động 4 vùng, chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent, cửa sổ trời toàn cảnh, cửa hít…
Động cơ BMW X5 New
>>>> Xem thêm
Ưu – nhược điểm BMW X5
Ưu điểm:
Ngoại hình mạnh mẽ, trẻ trung
Trang bị tiện nghi sang trọng, hấp dẫn
Động cơ mạnh mẽ
Tính năng an toàn vượt trội
Nhược điểm:
Giá bán vẫn khá cao so với đối thủ
Thông số kỹ thuật xe BMW X5 2024: Động cơ – Vận hành
Thông số | X5 xDrive40i M Sport | X5 xDrive40i xLine |
Động cơ | I6 3.0L mild-hybrid | |
Công suất cực đại (hp) | 381 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 540 | |
Dẫn động | 4 bánh xDrive | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 250 | |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5,5 | |
Hệ thống treo | Thích ứng | Khí nén điện tử, điều chỉnh được độ cao |
Phanh | 4 piston trước, màu M Sport | 4 piston trước |
Thông số kỹ thuật xe BMW X5 2024: Kích thước
Thông số | X5 xDrive40i M Sport | X5 xDrive40i xLine |
D x R x C (mm) | 4.935 x 2.004 x 1.765 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.975 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.165 | 2.235 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 200 – 650 – 1.870 | |
Thể tích bình xăng (l) | 83 |
Thông số kỹ thuật xe BMW X5 2024: Ngoại thất
Thông số | X5 xDrive40i M Sport | X5 xDrive40i xLine |
Đèn trước | Adaptive LED | |
Đèn sương mù | LED | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/ gập điện và chống chói tự động | |
Mâm xe | 20 inch, kiểu 740 M | 20 inch, kiểu 738 |
Kính cách âm, cách nhiệt cao cấp 2 lớp | Có | |
Kính khoang sau tối màu | Có | |
Cửa sau đóng/mở điện | Có | |
Gạt mưa & đèn bật/tắt | Tự động | |
Viền cửa sổ | Hợp kim nhôm | |
Bậc lên/xuống | Hợp kim nhôm | |
Gói trang bị | M Sport | xLine |
Thông số kỹ thuật xe BMW X5 2024: Nội thất & Tiện nghi
Thông số | X5 xDrive40i M Sport | X5 xDrive40i xLine |
Số chỗ ngồi | 5 | 7 |
Vật liệu | Da Sensafin, Ốp gỗ Fine bóng, Trần tối màu | Da Merino, Ốp gỗ Lidenwood fineline nhám, Trần sáng màu |
Hệ thống tạo ion & hương thơm | Không | Có |
Đèn viền trang trí | Thay đổi màu sắc & độ sáng | |
Mặt táp-lô | Bọc da Sensatec | |
Vô-lăng | Thể thao M Sport | Thường |
Rèm che nắng sau | Không | Có |
Cửa hít | Không | Có |
Thảm sàn | Có | |
Điều hòa | 2,5 vùng | 4 vùng |
HUD | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Có |
Hệ thống ghế ngồi | ||
Ghế ngồi | Bọc da Cao cấp | |
Hàng ghế thứ 3 | Không | Có |
Ghế trước | Chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi | |
Ghế sau | Chỉnh tay | Chỉnh điện, ngả lưng, có gối tựa đầu |
Hệ thống thông tin giải trí | ||
Dàn âm thanh | 16 loa Harman Kardon 464W | |
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây | Có | |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh | Có | |
Màn hình sau vô-lăng | 12,3 inch | |
Màn hình trung tâm | 14,9 inch, iDrive 8.0 | |
Cốp điện | Có, mở rảnh tay |
Thông số kỹ thuật xe BMW X5 2024: An toàn
Thông số | X5 xDrive40i M Sport | X5 xDrive40i xLine |
Đỗ xe tự động | Có | |
Cảnh báo người lái mất tập trung | Có | |
Đèn pha thông minh | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc HDC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 độ thông minh | Có | |
Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant | Có | |
Hệ thống giám sát áp suất lốp | Có |
Những câu hỏi thường gặp về BMW X5
BMW X5 xDrive40i xLine hiện có giá lăn bánh tạm tính là 4.680.853.400 VNĐ tại Hà Nội và 4.597.673.400 VNĐ tại TP Hồ Chí Minh.
Hiện tại, BMW X5 đang được phân phối với 2 phiên bản chính, bao gồm:
- BMW X5 xDrive40i M Sport có giá niêm yết là 3,909 tỷ đồng.
- BMW X5 xDrive40i xLine có giá niêm yết là 4,159 tỷ đồng.
Tổng kết
BMW X5 là một mẫu xe đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng đang tìm kiếm một chiếc SUV cỡ trung hạng sang, hội tụ đủ yếu tố về sang trọng, tiện nghi, không gian rộng rãi, thiết kế thể thao và phong cách trẻ trung. Mặc dù đã được lắp ráp trong nước, giá của xe BMW X5 vẫn duy trì ở mức khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc.
>>>> Xem thêm