So sánh Toyota Vios, Honda City và Kia K3 mới nhất – Trong phân khúc giá khoảng 600 triệu đồng, có ba mẫu xe ô tô đang thu hút sự chú ý của nhiều người mua, đó là Toyota Vios, Kia K3 và Honda City. Hôm nay muaotocutoanquoc cập nhật đến các bạn.
Chi tiết Toyota Vios mới nhất
1. Thông số kỹ thuật
Xe Toyota Vios 5 chỗ có kích thước tổng thể cân đối, với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 mm; chiều dài cơ sở đạt 2.550 mm và khoảng sáng gầm là 133 mm.
Vios 1.5E MT (3 túi khí) |
Vios 1.5E MT |
Vios 1.5 E CVT (3 túi khí) |
Vios 1.5E CVT |
Vios 1.5G CVT |
|
Chiều D x R x C (mm) |
4.425 x 1.730 x 1.475 |
||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.550 |
||||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
1.475 / 1.460 |
||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
133 |
||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.1 |
||||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) |
1.550 |
||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
42 |
Phiên bản mới nhất của Toyota Vios 2022 đã được cải tiến với nhiều tính năng hiện đại, mang lại nhiều tiện ích cho người dùng. Dưới đây là bảng giá niêm yết cho các phiên bản xe Toyota Vios 5 chỗ được cập nhật:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Vios 1.5E MT (3 túi khí) |
489.000.000 |
Vios 1.5E MT |
506.000.000 |
Vios 1.5 E CVT (3 túi khí) |
542.000.000 |
Vios 1.5E CVT |
561.000.000 |
Vios 1.5G CVT |
592.000.000 |
Chi tiết Honda City mới nhất
Honda City 2023 được phát triển dựa trên tư duy “Thể thao hơn, An toàn hơn”, mang đến không chỉ là một chiếc xe sedan đáp ứng nhu cầu cơ bản, mà còn tạo ra trải nghiệm an tâm cho khách hàng trong phân khúc hạng B. Được chuyên gia đánh giá cao với thiết kế trẻ trung và ấn tượng, phiên bản mới của Honda City cung cấp nhiều tính năng công nghệ hữu ích, với mức giá khởi điểm từ 529 triệu đồng.
Tên phiên bản |
Giá niêm yết |
Lăn bánh tại HN |
Lăn bánh tại TP.HCM |
Lăn bánh tại Hà Tĩnh |
Lăn bánh tại các tỉnh khác |
G |
529 triệu VNĐ |
614.817.000 VNĐ |
604.237.000 VNĐ |
590.527.000 VNĐ |
585.237.000 VNĐ |
L |
569 triệu VNĐ |
659.617.000 VNĐ |
648.237.000 VNĐ |
634.927.000 VNĐ |
629.237.000 VNĐ |
RS |
599 triệu VNĐ |
693.217.000 VNĐ |
681.237.000 VNĐ |
668.227.000 VNĐ |
662.237.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Honda City 2023
Thông số kỷ thuât Honda City 2023.
Thông số |
City G |
City L |
City RS |
Kiểu dáng |
Sedan |
||
Số chỗ |
5 |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
4553 x 1748 x 1467 mm |
||
Chiều dài cơ sở |
2600 mm |
||
Khoảng sáng gầm |
134 mm |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5 m |
||
Chiều rộng cơ sở trước/sau |
1495 / 1483 mm |
||
Trọng lượng không tải |
1117 kg |
1124 kg |
1134 kg |
Trọng lượng toàn tải |
1580 kg |
1580 kg |
1580 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu |
40 lít |
||
Mâm xe |
Hợp kim 15 inch |
Hợp kim 16 inch |
Hợp kim 16 inch |
Lốp xe |
185/60R15 |
185/55R16 |
185/55R16 |
Động cơ – Vận hành |
|||
Động cơ |
Xăng, 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van |
||
Hộp số |
Số tự động vô cấp (CVT) |
||
Dung tích động cơ |
1498 cc |
||
Công suất cực đại |
89 kW (119 mã lực) tại 6600 vòng/phút |
||
Mô-men xoắn cực đại |
145 Nm tại 4300 vòng/phút |
||
Dẫn động |
Cầu trước – FWD |
||
Hệ thống treo trước/sau |
Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn |
||
Phanh trước/sau |
Đĩa/ Tang trống |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|||
Đường kết hợp |
5,68 (lít/100km) |
||
Trong đô thị |
7,29 (lít/100km) |
||
Ngoài đô thị |
4,73 (lít/100km) |
||
Ngoại thất |
|||
City G |
City L |
City RS |
|
Đèn chiếu xa |
Halogen |
Halogen |
LED |
Đèn chiếu gần |
Halogen projector |
Halogen projector |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
||
Đèn sương mù |
Không |
Không |
LED |
Đèn hậu |
LED |
||
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
||
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
||
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Không |
Có |
Có |
Cửa kính ghế lái |
Chỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt |
||
Tay nắm cửa mạ Crom |
Không |
Có |
Không |
Ăng ten |
Dạng vây cá mập |
||
Nội thất |
|||
City G |
City L |
City RS |
|
Chất liệu vô lăng |
Urethan |
Da |
Da |
Điều chỉnh tay lái |
Có |
||
Tích hợp tay lái |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
||
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ |
Da, da lộn, nỉ |
Ghế lái |
Chỉnh 6 hướng |
||
Bệ trung tâm |
Có |
Tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ |
|
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
Không |
Không |
Có |
Ngăn đựng tài liệu |
Hàng ghế sau |
||
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động 1 vùng |
Tự động 1 vùng |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau |
Không |
Có |
Có |
Đèn đọc bản đồ |
Cho hàng ghế trước và hàng ghế sau |
||
Đèn cốp |
Có |
||
Gương trang điểm |
Ghế lái |
Ghế lái |
Ghế lái + ghế phụ |
Hệ thống tiện ích giải trí |
|||
City G |
City L |
City RS |
|
Màn hình |
Cảm ứng 8 inch |
||
Số loa |
4 | 6 | 6 |
Kết nối điện thoại thông minh |
Cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói |
||
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Có |
||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) |
Có |
||
Kết nối |
Bluetooth, USB, Đài AM/FM |
||
Hệ thống an toàn chủ động |
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) |
Có |
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có |
||
Chức năng khoá cửa tự động |
Có |
||
Camera lùi |
Không |
3 góc quay |
3 góc quay |
Hệ thống an toàn bị động |
|||
City G |
City L |
City RS |
|
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên |
Có |
||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Có |
||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế |
Không |
Không |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Có |
||
Khung xe |
Hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
||
Chìa khoá mã hoá chống trộm |
Có |
||
Hệ thống báo động |
Có |