Mitsubishi Xpander được giới thiệu vào tháng 08/2018 tại Vũng Tàu và ngay từ khi ra mắt, nó đã thu hút sự quan tâm lớn từ phía người tiêu dùng. Xpander nổi bật với thiết kế hầm hố và được đưa ra thị trường với một mức giá không thể rẻ hơn. Nếu bạn quan tâm đến dòng xe này, muaotocutoanquoc.com đưa ra bảng giá xe Mitsubishi Xpander MT cũ như sau.
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander MT cũ
Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Xpander cũ MT
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER MT CŨ, XE LƯỚT, XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG |
|
Phiên bản |
Giá xe Xpander MT cũ |
Mitsubishi Xpander MT 2020 (NHẬP KHẨU) |
500 |
Mitsubishi Xpander AT 2020 (NHẬP KHẨU) |
567 |
Mitsubishi Xpander AT 2020 (LẮP RÁP) |
567 |
Lưu ý: Bảng giá xe Mitsubishi Xpander MT cũ được cung cấp bởi Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi. Để biết thông tin chính xác và nhận báo giá xe Xpander MT cũ hôm nay, vui lòng liên hệ Hotline: 0903.447.228 và để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ.
Giá Xpander MT cũ lăn bánh
- Phí trước bạ khu vực Hà Nội, TPHCM và các tỉnh khác là 2%.
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe 4 – 5 chỗ là 480.700 đồng.
- Phí bảo trì đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân là 1.560.000 đồng.
- Phí biển số nếu không cấp lại là 150.000 đồng.
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng và áp dụng trên toàn quốc.
Thu mua xe Mitsubishi Xpander MT trả góp
Hiện tại, muaotocutoanquoc.com vẫn đang có chương trình hỗ trợ mua xe Mitsubishi Xpander MT cũ trả góp với mức lãi suất ưu đãi. Đặc biệt, khi mua xe cũ trả góp tại Anycar, quý khách hàng sẽ được hỗ trợ vay lên đến 75% giá trị của xe. Dưới đây là bảng lãi suất tham khảo mà cung cấp, tuy nhiên có thể sẽ không chính xác 100%, nhưng quý khách có thể tham khảo qua:
Lãi suất vay mua xe |
|||
Ngân hàng |
Lãi suất |
Vay tối đa |
Thời hạn vay |
Vietcombank |
7,70% |
70% |
5 năm |
BIDV |
8,50% |
80% |
7 năm |
SHB |
7,80% |
90% |
8 năm |
Sacombank |
8,50% |
100% |
10 năm |
MBBank |
6,60% |
80% |
7 năm |
TPBank |
7,79% |
75% |
6 năm |
ACB |
9,80% |
80% |
7 năm |
VIB Bank |
7,99% |
80% |
8 năm |
VPBank |
7,90% |
80% |
7 năm |
SeABank |
8,90% |
80% |
9 năm |
Techcombank |
7,49% |
80% |
7 năm |
HDBank |
10,50% |
100% |
5 năm |
VietinBank |
7,90% |
80% |
5 năm |
ABBank |
7,50% |
75% |
7 năm |
Shinhan Bank |
8,30% |
70% |
Linh hoạt |
Eximbank |
8,00% |
75% |
6 năm |
OceanBank |
8,99% |
80% |
7 năm |
Maritime Bank |
6,49% |
70% |
10 năm |
Standard Chartered |
6,99% |
80% |
6 năm |
DongABank |
8,50% |
80% |
5 năm |
SCB |
8,80% |
70% |
7 năm |
Viet A Bank |
9,00% |
70% |
5 năm |
Lưu ý: Bảng lãi suất bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, không chính xác 100%.
Để dễ hình dung hơn sẽ thử làm một ví dụ mua xe Mitsubishi Xpander MT cũ trả góp với giá 600 triệu đồng, vay trước 75% cùng mức lãi suất 7,7% và trả trong vòng 5 năm thì số tiền phải trả trước và số tiền mà bạn phải thanh toán hằng tháng sẽ như sau:
Ước tính khoản vay và lãi suất |
|
Giá xe bán xe |
600.000.000 |
Giá lăn bánh tại TP HCM |
620.000.000 |
Số tiền vay ngân hàng |
75% |
Thời hạn vay (năm) |
5 |
Khoản vay tương đương |
450.000.000 |
Khoản trả trước |
170.000.000 |
Lãi suất khoản vay (năm) |
7,7% |
Gốc và lãi hàng tháng |
9.059.906 |
Lưu ý: Ở đây Anycar.vn chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.
>>>>Xem thêm: Thu mua ô tô cũ TPHCM
Ưu nhược điểm khi thu mua Mitsubishi Xpander MT
Bảng thông số |
Mitsubishi Xpander MT |
Dáng xe |
MPV |
Động cơ |
MIVEC 1.5 lít |
Công suất |
105 mã lực |
Mô-men xoắn |
141 Nm |
Hộp số |
tự động 4 cấp/số sàn 5 cấp |
Hệ dẫn động |
cầu trước |
Chiều dài |
4.475mm |
Chiều rộng |
1.750mm |
Chiều cao |
1.700mm |
Trục cơ sở |
2.275 mm |
Khoảng sáng khung gầm |
205 mm |
Trọng lượng không tải |
1.780 kg |
Túi khí SRS |
Có |
Phanh ABS, EBD |
Có |
Phanh trước |
phanh đĩa |
Phanh sau |
phanh tang trống |
Hỗ trợ lên dốc |
Có |
Dây an toàn |
Có |
Móc ISO-FIX |
Có |