Chính sách bán hàng xe Hyundai Grand i10 Hatchback mới
Grand I10 Hatchback 2024 | Grand I10 MT Base | 360.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 10.000.000đ
– Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Grand I10 AT Tiêu Chuẩn | 405.000.000 | ||
Grand I10 AT Đặc Biệt | 435.000.000 |
Hyundai Grand i10 sedan
Chính sách bán hàng xe Hyundai Grand i10 Sedan mới
Grand I10 Sedan 2024 | Grand I10 Sedan MT Base | 380.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 15.000.000đ
– Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Grand I10 Sedan AT Tiêu Chuẩn | 425.000.000 | ||
Grand I10 Sedan AT Đặc Biệt | 455.000.000 |
Chính sách bán hàng xe Hyundai Accent mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Accent 2024 | Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn | 426.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 15.000.000đ
– Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Accent 1.4 MT Đặc Biệt | 472.000.000 | ||
Hyundai Accent 1.4 AT Tiêu Chuẩn | 501.000.000 | ||
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt | 542.000.000 |
Chính sách bán hàng xe Hyundai Elantra mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Elantra 2024 | Hyundai Elantra Tiêu Chuẩn | 599.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 25.000.000đ
– Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Elantra Cao Cấp | 669.000.000 | ||
Hyundai Elantra 2.0 | 729.000.000 | ||
Hyundai Elantra Turbo | 799.000.000 |
Chính sách bán hàng xe Hyundai Stargazer mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Stargazer 2024 | Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn | 575.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 20.000.000đ
– Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Stargazer Đặc Biệt | 625.000.000 | ||
Hyundai Stargazer Cao Cấp | 675.000.000 | ||
Hyundai Stargazer Cap Cấp 6 Ghế | 685.000.000 |
Chính sách bán hàng xe Hyundai Creta mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Creta 2024 | Hyundai Creta Xăng Tiêu Chuẩn | 640.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 25.000.000đ
– Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Creta Xăng Đặc Biệt | 690.000.000 | ||
Hyundai Creta Xăng Cao Cấp (1 Tone) | 740.000.000 | ||
Hyundai Creta Xăng Cao Cấp (2 Tone) | 745.000.000 |
Hyundai Tucson
Chính sách bán hàng xe Hyundai Tucson tháng 01/2024
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Tucson 2024 | Hyundai Tucson 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 799.000.000 | – Tặng gói phụ kiện cao cấp
– Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Tucson 2.0 AT Đặc Biệt | 879.000.000 | ||
Hyundai Tucson 1.6 AT Turbo | 959.000.000 | ||
Hyundai Tucson 2.0 AT Máy Dầu | 959.000.000 |
Hyundai SantaFe
Chính sách bán hàng xe Hyundai SantaFe mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai SantaFe 2024 | Hyundai SantaFe 2.5 AT Xăng Tiêu Chuẩn | 1.029.000.000 | – Tặng gói phụ kiện cao cấp
– Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai SantaFe 2.5 AT Xăng Cao Cấp | 1.210.000.000 | ||
Hyundai SantaFe 2.2 AT Dầu Tiêu Chuẩn | 1.120.000.000 | ||
Hyundai SantaFe 2.2 AT Dầu Cao Cấp | 1.269.000.000 |
Hyundai SantaFe Hybrid
Chính sách bán hàng xe Hyundai SantaFe Hybrid mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai SantaFe Hybrid 2024 | Hyundai SantaFe Hybrid | 1.369.000.000 |
– Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Chính sách bán hàng xe Hyundai Ioniq 5 mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Ioniq 5
|
Hyundai Ioniq 5 Exclusive | 1.300.000.000 | – Giảm giá TM lên tới : 22.000.000đ
– Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6%
|
Hyundai Ioniq 5 Prestige | 1.450.000.000 |
Chính sách bán hàng xe Hyundai Custin mới
Hyundai Custin 2024 | Hyundai Custin 1.5T GDi Tiêu Chuẩn | 850.000.000 |
– Giảm giá TM lên tới : 20.000.000đ – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.5% |
Hyundai Custin 1.5T GDi Đặc Biệt | 945.000.000 | ||
Hyundai Custin 2.0T GDi Cao Cấp | 999.000.000 |
Chính sách bán hàng xe Hyundai Palisade mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Palisade 2024 | Hyundai Palisade Exclusive 7 chỗ | 1.469.000.000 | – Tặng gói phụ kiện cao cấp
– Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.5% |
Hyundai Palisade Exclusive 6 chỗ | 1.479.000.000 | ||
Hyundai Palisade Prestige 7 chỗ | 1.559.000.000 | ||
Hyundai Palisade Prestige 6 chỗ | 1.589.000.000 |
Chính sách bán hàng xe Hyundai Venue mới
Dòng Xe | Phiên Bản | Giá Niêm Yết (VNĐ) | Khuyến Mãi (VNĐ) |
Hyundai Venue 2024 | Venue 1.0T-GDi | 539.000.000 | – Tặng gói phụ kiện cao cấp
– Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Venue 1.0T-GDi đặc biệt | 579.000.000 |
Bảng giá xe Hyundai lăn bánh tạm tính (2024)
Các dòng xe Hyundai | Niêm yết | Lăn bánh |
i10 MT Base 1.2L hatchback) | 360 triệu | 399 – 418 triệu |
i10 AT 1.2L Tiêu chuẩn (hatchback) | 405 triệu | 448 – 467 triệu |
i10 AT 1.2L AT Đặc biệt (hatchback) | 435 triệu | 481 – 500 triệu |
i10 MT 1.2L Tiêu chuẩn (sedan) | 380 triệu | 421 – 440 triệu |
i10 AT 1.2L Tiêu chuẩn (sedan) | 425 triệu | 470 – 489 triệu |
i10 AT 1.2L Đặc biệt (sedan) | 455 triệu | 503 – 522 triệu |
Accent 1.4MT Base (số sàn) | 426 triệu | 471 – 490 triệu |
Accent 1.4MT Đặc biệt (số sàn) | 472 triệu | 522 – 541 triệu |
Accent 1.4AT Tiêu chuẩn (số tự động) | 501 triệu | 544 – 563 triệu |
Accent 1.4AT Đặc biệt (số tự động) | 542 triệu | 599 – 618 triệu |
Elantra 1.6AT Tiêu chuẩn | 599 triệu | 662 – 681 triệu |
Elantra 1.6AT Đặc biệt | 669 triệu | 739 – 758 triệu |
Elantra 2.0AT Đặc biệt | 729 triệu | 805 – 824 triệu |
Elantra Turbo | 799 triệu | 882 – 901 triệu |
Creta 1.5 Tiêu chuẩn | 640 triệu | 707 – 716 triệu |
Creta 1.5 Đặc biệt | 690 triệu | 762 – 781 triệu |
Creta 1.5 Cao cấp | 740 triệu | 817 – 836 triệu |
Stargazer 1.5 Tiêu chuẩn | 575 triệu | 636 – 654 triệu |
Stargazer 1.5 Đặc biệt | 625 triệu | 691 – 710 triệu |
Stargazer 1.5 Cao cấp | 675 triệu | 746 – 765 triệu |
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn | 799 triệu | 918 – 937 triệu |
Tucson 2.0 Xăng đặc biệt | 879 triệu | 1,011 – 1,030 tỷ |
Tucson 1.6 T-GDI Xăng đặc biệt | 959 triệu | 1,058 – 1,077 tỷ |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt | 959 triệu | 1,058 – 1,077 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1,029 tỷ | 1,135 – 1,154 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1,120 tỷ | 1,235 – 1,254 tỷ |
SantaFe 2.5 Xăng Cao cấp | 1,210 tỷ | 1,334 – 1,353 tỷ |
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 1,269 tỷ | 1,399 – 1,418 tỷ |
SantaFe Hybrid | 1,369 tỷ | 1,509 – 1,528 tỷ |
Ioniq 5 Exclusive | 1,300 tỷ | 1,303 – 1,322 tỷ |
Ioniq 5 Prestige | 1,450 tỷ | 1,453 – 1,472 tỷ |
Hyundai Custin 1.5T GDi Tiêu Chuẩn | 850 triệu | 938 – 957 triệu |
Hyundai Custin 1.5T GDi Đặc Biệt | 945 triệu | 1,043 – 1,062 tỷ |
Hyundai Custin 2.0T GDi Cao Cấp | 999 triệu | 1,102 – 1,121 tỷ |
Hyundai Palisade Exclusive 7 chỗ | 1,469 tỷ | 1,619 – 1,638 tỷ |
Hyundai Palisade Exclusive 6 chỗ | 1,479 tỷ | 1,630 – 1,649 tỷ |
Hyundai Palisade Prestige 7 chỗ | 1,559 tỷ | 1,718 – 1,737 tỷ |
Hyundai Palisade Prestige 6 chỗ | 1,589 tỷ | 1,751 – 1,770 tỷ |
Venue 1.0T-GDi | 539 triệu | 596 – 615 triệu |
Venue 1.0T-GDi đặc biệt | 579 triệu | 640 – 659 triệu |
Lời kết
Giá xe tuỳ thuộc vào từng thời điểm ,chúc bạn sớm chọn được mẫu xe ưng ý
>>> Xem thêm