Giá xe Porsche Cayenne 2023 bao nhiêu?
Porsche cayenne đang bán tại Việt Nam hiện nay là mẫu xe cập nhật giữa vòng đời thế hệ thứ 3. Giá xe Porsche cayenne như sau.
Bảng giá xe Porsche Cayenne | |
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Cayenne | 5,56 |
Cayenne Coupe | 5,81 |
Cayenne S | 7,7 |
Cayenne S Coupe | 8,07 |
Cayenne Turbo GT | 14,36 |
Porsche Cayenne 2023 có khuyến mại gì trong tháng?
Giá xe Porsche Cayenne và đối thủ cạnh tranh
- Porsche Cayenne giá từ 5,56 tỷ đồng
- Mercedes-Benz GLE 450 4MATIC giá từ 4,359 tỷ đồng
- BMW X6 giá từ 4,899 tỷ đồng
- Audi Q8 giá từ Liên hệ
- Maserati Levante giá từ 5,499 tỷ đồng
Giá lăn bánh Porsche Cayenne 2023 như thế nào?
Porsche cayenne tại Việt Nam sau khi cộng thuế, phí, đặc biệt là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại Hồ Chí Minh và các tỉnh khác), đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội) TP.HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí trước bạ và bảo hiểm trách nhiệm..
Giá lăn bánh Porsche Cayenne tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 5.560.000.000 | 5.560.000.000 | 5.560.000.000 | 5.560.000.000 | 5.560.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne Coupe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 5.810.000.000 | 5.810.000.000 | 5.810.000.000 | 5.810.000.000 | 5.810.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne S
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.700.000.000 | 7.700.000.000 | 7.700.000.000 | 7.700.000.000 | 7.700.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne S Coupe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.070.000.000 | 8.070.000.000 | 8.070.000.000 | 8.070.000.000 | 8.070.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Porsche Cayenne Turbo GT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 14.360.000.000 | 14.360.000.000 | 14.360.000.000 | 14.360.000.000 | 14.360.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin tổng quan về Porsche Cayenne 2024
Kích thước tổng thể của mẫu xe tiêu chuẩn Porsche cayenne 2024 lần lượt là dài x rộng x cao 4918 x 1983 x 1696 (mm), chiều dài cơ sở 2895 mm. Xe có 7 màu sơn ngoại thất bao gồm: Đen, Trắng, Xám, Palladium, Bạc, Xanh, Tím..
Ngoại thất xe Porsche Cayenne 2024
>>>> Xem thêm
Nội thất xe Porsche Cayenne 2024
Động cơ xe Porsche Cayenne 2024
Ưu – nhược điểm Porsche Cayenne 2023
Ưu điểm:
Ngoại hình đẳng cấp, hiện đại, thể thao
Nội thất cao cấp
Công nghệ an toàn tiên tiến
Khoang hành lý rộng rãi
Cảm giác lái phấn khích
Nhược điểm:
Giá bán xe Porsche Cayenne cao hơn hẳn đối thủ
Chi phí bảo dưỡng tốn kém
Thông số kỹ thuật Porsche Cayenne 2023
Có sự chênh lệch lớn về giá xe Porsche cayenne giữa các phiên bản do có sự khác biệt về trang bị, tiện ích cũng như khả năng vận hành giữa các phiên bản..
Thông số | Cayenne | Cayenne S | Cayenne Turbo | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.918 x 1.983 x 1.696 | 4.926 x 1.983 x 1.673 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.895 | |||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.985/2.830 | 2.020/2.840 | 2.175/2.935 | |
Loại động cơ | 3.0L, V6 | 4.0L, V8 tăng áp kép | 4.0L, V8 tăng áp kép | |
Hộp số | 8 cấp Tiptronic S | |||
Hệ truyền động | 4 bánh toàn phần | – | 4 bánh toàn phần | |
Dung tích động cơ (cc) | 2.995 | 2.894 | 3.996 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 348 | 467 | 649 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500 | 600 | 770 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km) | Trong đô thị | 13,75 (NETC) – 11,4 – 11,3 (NEDC) | 11,5 – 11,3 | 16,2 (NETC) – 15,3-14,8 (NEDC) |
Ngoài đô thị | 8,9 (NETC) – 7,9 – 7,8 (NEDC) | 8,1 – 8,0 | 9,3 (NETC) – 9,4-8,9 (NEDC) | |
Hỗn hợp | 10,67 (NETC) – 9,2 – 9,1 (NEDC) | 9,4 – 9,2 | 11,7 (NETC) – 11,4-11,3 (NEDC) |
Xe Porsche Cayenne giá bao nhiêu?
Porsche cayenne hiện được bán ra với 5 phiên bản tại Việt Nam với giá niêm yết từ 5,56 tỷ đồng đến 14,36 tỷ đồng. Giá di chuyển của xe dao động từ 6.119 – 16,1 tỷ đồng tùy phiên bản và tỉnh/thành phố.Porsche cayenne 2023 sẽ có bao nhiêu màu?Khi mua Porsche 2023, khách hàng có thể lựa chọn 8 màu sơn ngoại thất gồm Đen, Đen, Trắng, Trắng Carrara, Bạc, Xám, Xanh và Đỏ Nâu..
Những điểm nhấn thú vị trên Porsche Cayenne 2024
Tổng kết
Mặc dù giá xe Porsche Cayenne cao hơn nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc, nhưng với những ưu điểm như thiết kế đẹp mắt và cá tính, tiện ích đẳng cấp, cùng khả năng vận hành đỉnh cao, dòng sản phẩm này vẫn thu hút đối tượng khách hàng những người giàu có và sẵn sàng chi trả để sở hữu một chiếc xe độc đáo và sang trọng.
>>>>> Xem thêm