Giới thiệu sơ bộ về hãng xe Toyota
Giá xe Toyota Vios tháng 1/2024
Giá xe Toyota Vios tháng 1/2024 đã được cập nhật, bắt đầu từ 479 triệu đồng.
Bảng giá xe Toyota Vios đã trải qua một sự đổi mới đầy nổi bật với các phiên bản mới tích hợp đèn LED, ca-lăng kích cỡ lớn và hốc đèn sương mù theo thiết kế chữ L.
Toyota Vios mới tiếp tục sử dụng động cơ 1.5L, đem lại công suất 106 mã lực và khách hàng có thể lựa chọn giữa hộp số sàn hoặc CVT.
Trong lần nâng cấp gần đây nhất, bảng giá xe Toyota Vios được niêm yết từ 479 triệu đồng đến 592 triệu đồng cho ba phiên bản như sau:
- Vios 1.5G CVT: 592 triệu đồng
- Vios 1.5E MT: 528 triệu đồng
- Vios 1.5E MT: 479 triệu đồng
Giá xe Toyota Raize tháng 1/2024
Giá xe Toyota Innova Cross tháng 1/2024
Giá xe Toyota Innova Cross tháng 1/2024 đã được cập nhật mới nhất, khởi điểm từ 810 triệu đồng.
Vào ngày 12/10, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Innova Cross đến khách hàng trong nước. Đây là một thế hệ mới của dòng xe Innova, hoàn toàn được “đổi mới” so với người tiền nhiệm, từ tên gọi, khung gầm, thiết kế, trang bị tiện nghi, cho đến động cơ và khả năng vận hành.
Toyota Innova Cross thuộc nhóm MPV hạng C, trực tiếp cạnh tranh với dòng xe Hyundai Custin của Hàn Quốc. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và có 2 phiên bản động cơ bao gồm máy xăng và Hybrid, với giá niêm yết như sau:
- Innova Cross Xăng: 810 triệu đồng
- Innova Cross Hybrid: 990 triệu đồng
Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 1/2024
Giá xe Toyota Innova tháng 1/2024
Giá xe Toyota Fortuner tháng 1/2024
Giá xe Toyota Fortuner tháng 1/2024 đã được cập nhật mới nhất, bắt đầu từ 1.055 tỷ đồng.
Vào ngày 4/5/2022, Toyota Fortuner đã chính thức ra mắt khách hàng Việt Nam với nhiều trang bị tiện nghi và tính năng an toàn mới. Mẫu xe này tiếp tục cung cấp 7 phiên bản, bao gồm 5 phiên bản máy dầu lắp ráp trong nước và 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu. Giá của Toyota Fortuner mới nhất được niêm yết trong khoảng từ 1.055 tỷ đồng đến 1.285 tỷ đồng.
Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 1/2024
Giá xe Toyota Rush tháng 1/2024
Giá xe Toyota Corolla Cross tháng 1/2024
Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất tháng 1/2024: Từ 760 triệu đồng
-
Đầu tháng 09/2020, thị trường ô tô Việt Nam đã sôi động với sự kiện ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới mang tên Toyota Corolla Cross. Giá xe Toyota Corolla Cross được công bố chính hãng với khoảng từ 760 triệu đồng đến 955 triệu đồng, chi tiết như sau:
- Toyota Corolla Cross 1.8HV (trắng ngọc trai): 963 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8HV (màu khác): 955 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8V (trắng ngọc trai): 868 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8V (màu khác): 860 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai): 768 triệu đồng
- Toyota Corolla Cross 1.8G (màu khác): 760 triệu đồng
Giá xe Toyota Corolla Altis tháng 1/2024
Giá xe Toyota Wigo tháng 1/2024
Giá xe Toyota Camry tháng 1/2024
Giá xe Toyota Camry tháng 1/2024 đã được cập nhật mới nhất, bắt đầu từ 1,105 tỷ đồng.
Trong lần ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 12/2021, Toyota Camry đã trải qua nhiều nâng cấp đáng kể từ ngoại hình, trang bị tiện nghi đến khả năng và tính năng an toàn. Giá xe Toyota Camry hiện nay dao động từ 1,105 tỷ đồng đến 1,495 tỷ đồng, chi tiết như sau:
- Toyota Camry 2.0 G: 1,105 tỷ đồng
- Toyota Camry 2.0 Q: 1,220 tỷ đồng
- Toyota Camry 2.5 Q: 1,405 tỷ đồng
- Toyota Camry 2.5 HV: 1,495 tỷ đồng
Giá xe Toyota Hilux tháng 1/2024
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado tháng 1/2024
Bảng giá xe Toyota mới nhất | |||
Dòng xe Toyota | Giá mới (Triệu đồng) | Ưu đãi | |
Toyota Raize | |||
Raize Đỏ, đen | 498 | ||
Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen, Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai |
506 | ||
Raize Trắng ngọc trai – Đen |
510 | ||
Toyota Corolla Cross | |||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) | 963 |
– |
|
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) | 955 | ||
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) | 868 | – | |
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) | 860 | ||
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) | 768 | ||
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) | 760 | ||
Toyota Veloz Cross | |||
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai |
706 |
– |
|
Veloz Cross CVT Top các màu khác | 698 | ||
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai | 666 | ||
Veloz Cross CVT các màu khác | 658 | ||
Toyota Yaris Cross | |||
Yaris Cross Xăng | Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen | 662 |
– Khách hàng tiên phong mua xe Toyota Yaris Cross và hoàn tất thanh toán trước ngày 31/1/2024 sẽ được TMV tặng 50% phí trước bạ. |
Trắng ngọc trai | 658 | ||
Đen | 650 | ||
Yaris Cross Hybrid | Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen | 777 | |
Trắng ngọc trai | 773 | ||
Đen | 765 | ||
Toyota Yaris | |||
Yaris G | 684 | ||
Toyota Vios | |||
Vios 1.5G CVT | 592 | – | |
Vios 1.5E CVT | 528 | ||
Vios 1.5E MT | 479 | ||
Toyota Corolla Altis | |||
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 878 | ||
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) | 870 | ||
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 788 | ||
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) | 780 | ||
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 733 | ||
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) | 725 | ||
Toyota Camry | |||
Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) |
1.105 | ||
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai) |
1.113 | ||
Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác) |
1.220 | ||
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai) |
1.228 |
||
Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác) |
1.405 | ||
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai) |
1.413 | ||
Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác) |
1.495 | ||
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai) |
1.503 | ||
Toyota Innova Cross | |||
Innova Cross Xăng | 810 | Tăng bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) | |
Innova Cross Hybrid | 990 | Bảo hành Ắc- quy điện 7 năm/ 150.000 km | |
Toyota Innova | |||
Innova E | 755 | ||
Innova G | 870 | ||
Innova G (trắng ngọc trai) | 878 | ||
Innova V | 995 | ||
Innova V (trắng ngọc trai) | 1.003 | ||
Innova Venturer | 885 | ||
Innova Venturer (trắng ngọc trai) | 893 | ||
Toyota Land Cruiser | |||
Land Cruiser VX | 4.286 | ||
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) | 4.297 | ||
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 2.639 | ||
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) | 2.628 | ||
Toyota Fortuner | |||
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1.055 |
|
|
Fortuner 2.4 AT 4×2 (trắng ngọc trai) | 1.063 | ||
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | 1.185 | ||
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 1.193 | ||
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (2 tông màu) | 1.197 | ||
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 | 1.350 | ||
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 1.358 | ||
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (2 tông màu) | 1.362 | ||
Fortuner 2.7AT 4×2 | 1.165 | ||
Fortuner 2.7AT 4×2 (trắng ngọc trai) | 1.173 | ||
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.250 | ||
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 1.258 | ||
Toyota Hilux | |||
Hilux 2×4 4×2 AT (màu khác) | 852 |
|
|
Hilux 2×4 4×2 AT (Trắng ngọc trai) | 860 | ||
Toyota Hiace | |||
Hiace hoàn toàn mới | 1.176 | ||
Toyota Granvia | |||
Granvia (trắng ngọc trai) | 3.080 | ||
Granvia (màu đen) | 3.072 | ||
Toyota Alphard | |||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) | 4.381 | ||
Alphard luxury | 4.370 | ||
Toyota Avanza Premio | |||
Avanza Premio CVT | 598 | – | |
Avanza Premio MT | 558 | ||
Toyota Rush | |||
Rush | 634 |
|
|
Toyota Wigo | |||
Wigo E MT | 360 |
|
|
Wigo G CVT | 405 |
Một số dòng xe nổi bật của Toyota
1. Toyota Fortuner
2. Toyota Camry
3. Toyota Corolla Altis
4. Toyota Vios
5. Toyota Innova
Những mẫu xe Toyota bán chạy nhất hiện nay trên thị trường
- Toyota Vios: Từ 478 triệu Đồng.
- Toyota Corolla Cross: Từ 720 triệu Đồng.
- Toyota Camry: Từ 1.050 triệu Đồng.
- Toyota Innova: Từ 750 triệu Đồng.
- Toyota Fortuner: Từ 995 triệu Đồng.
- Toyota Hilux: Từ 628 triệu Đồng.
- Toyota Rush: Từ 634 triệu Đồng.