Giá bán Honda BR-V mới
Thông số kỹ thuật xe Honda BR-V 2023: Kích thước
Thông số | Honda BR-V G | Honda BR-V L |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.490 x 1.780 x 1.685 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.540/1.540 | |
Cỡ lốp | 215/55R17 | |
La-zăng | Hợp kim/17 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 207 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.265 | 1.295 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.830 | 1.850 |
Thông số kỹ thuật xe Honda BR-V 2023: Ngoại thất
Thông số | Honda BR-V G | Honda BR-V L | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Đèn sương mù | Không | LED | |
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh treo cao | LED | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện , gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Tay nắm cửa ngoài mạ chrome | Không | Có | |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | ||
Màu sắc | Trắng bạc thời trang, Trắng ngà tinh tế, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn |
Thông số kỹ thuật xe Honda BR-V 2023: Nội thất và tiện nghi
Không gian nội thất của BR-V mang lại nhiều điểm quen thuộc từ các mẫu xe của Honda hiện đang có trên thị trường, ví dụ như vô-lăng và màn hình đặt thấp dưới cửa gió điều hòa. Các trang bị đáng chú ý trên xe bao gồm ghế bọc da, màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, hệ thống âm thanh 6 loa, đề nổ bằng nút bấm, khởi động từ xa, và điều hòa tự động. Hệ thống phanh tay là loại cơ.
Thông số | Honda BR-V G | Honda BR-V L |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog – Màn hình màu 4,2 inch | Analog – Màn hình màu 4,2 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Không | Có |
Hộc đựng đồ tích hợp ở cả ba hàng ghế | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | Có |
Móc treo áo hàng ghế sau | Không | Có |
Vô – lăng | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối USB | 2 Cổng | |
Đài AM/FM | Có | |
Hệ thống loa | 6 loa | |
Cổng sạc | 2 cổng (2 hàng ghế đầu) | 3 cổng (cả 3 hàng ghế) |
Hệ thống điều hòa tự động | Không | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | Có | |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có (tích hợp đèn) |
Thông số kỹ thuật xe Honda BR-V 2023: Động cơ
>>>>Xem thêm: Mua bán xe ô tô
Thông số | Honda BR-V G | Honda BR-V L | ||||
Kiểu động cơ | 1,5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |||||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | |||||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | |||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Tổ hợp | 6,4 | ||||
Đô thị cơ bản | 7,6 | |||||
Đô thị phụ | 5,6 | |||||
Hệ thống treo trước/ sau | Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn | |||||
Phanh trước/ sau | Phanh đĩa/ Tang trống | |||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | |||||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có |
Thông số kỹ thuật xe Honda BR-V 2023: An toàn
Honda BR-V 2023 được đánh giá có công nghệ an toàn vượt trội, đặc biệt khi trang bị gói công nghệ cao cấp Honda Sensing với nhiều tính năng tiên tiến. Điều này làm cho BR-V trở thành một trong những mẫu xe MPV có trang bị an toàn hàng đầu trong phân khúc hiện nay.
Thông số | Honda BR-V G | Honda BR-V L | |
Hệ thống an toàn Honda SENSING | Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | ||
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | ||
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | ||
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | ||
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | |
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | ||
Túi khí rèm hai bên | Không | Có | |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có |
Thu mua ô tô cũ toàn quốc giá cao nhất 0903.447.228
MUA Ô TÔ CŨ TOÀN QUỐC khách hàng là thượng đế, phải quan tâm đến trải nghiệm của khách hàng
Địa Chỉ: 284 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0903.447.228
Website: www.muaotocutoanquoc.com