Ngày 4/7/2023, Honda Việt Nam chính thức giới thiệu mô hình nâng cấp giữa vòng đời của Honda City thế hệ thứ 5. Ở lần nâng cấp này, nhà sản xuất tập trung bổ sung nhiều công nghệ hiện đại cho City, trong khi thiết kế không có nhiều thay đổi. Hãy cùng GIABANXEOTOCU.COM tìm hiểu Thông số kỹ thuật xe Honda City 2023
Giá bán xe Honda City 2023
Xe có 3 phiên bản tùy chọn gồm G, L và RS với giá niêm yết từ 559 – 601 triệu đồng, tăng 10 – 30 triệu đồng so với mô hình trước. Với việc tăng giá, mẫu sedan B sẽ được bổ sung những gì?
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
City G | 559.000.000 |
City L | 589.000.000 |
City RS | 601.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2023: Kích thước
Thông số | City G | City L | City RS |
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 4.589 x 1.748 x 1.467 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.495/1.483 | 1.495/1.485 | 1.495/1.485 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.117 | 1.128 | 1.140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 | ||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | |
La-zăng | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch | |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Giằng xoắn | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Phanh tang trống | Phanh đĩa/Phanh đĩa | Phanh đĩa/Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2023: Ngoại thất
Thông số | City G | City L | City RS | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù | Không | LED | ||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh trên cao | LED | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt | Ghế lái | |||
Ăng-ten | Dạng vây cá mập |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2023: Nội thất
Thông số | City G | City L | City RS | |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ | Da | Da | |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | |||
Vô-lăng | Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số | |
Bảng đồng hồ sau vô-lăng | Analog – 4,2 inch | |||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | |||
Honda Connect | Không | Có | ||
Giải trí | Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Có | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Hệ thống loa | 04 loa | 08 loa | 08 loa | |
Nguồn sạc | 03 | 05 | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động một vùng | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến | Không | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Có | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ | Không | Có | ||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | |||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2023: Động cơ và vận hành
Honda City nâng cấp giữa vòng đời tiếp tục sử dụng động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, cho công suất cực đại 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT. Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe theo công bố của nhà sản xuất là 5,6 lít/100 km trong chu trình tổ hợp.
Thông số | City G | City L | City RS | |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 | |||
Công suất (Hp/rpm) | 119/6.600 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 145/4.300 | |||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode) | Có | |||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có | |||
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng | Không | Có | Có | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Chu trình tổ hợp | 5,6 | ||
Đô thị cơ bản | 7,3 | |||
Đô thị phụ | 4,7 |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2023: An toàn
>>>>Xem thêm: Mua bán xe ô tô
Thông số | City G | City L | City RS | |
Hệ thống an toàn Honda SENSING | Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | ||
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | |||
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | |||
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | |||
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | |||
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ | Có | |||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | |||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Chức năng khóa cửa tự động | Có | |||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | |||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm | Có | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
Thu mua ô tô cũ toàn quốc giá cao nhất 0903.447.228
MUA Ô TÔ CŨ TOÀN QUỐC khách hàng là thượng đế, phải quan tâm đến trải nghiệm của khách hàng
Địa Chỉ: 284 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0903.447.228
Website: www.muaotocutoanquoc.com