Giá bán xe Wuling MiniEV mới
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Tiêu chuẩn pin 120 km | 239 |
Tiêu chuẩn pin 170 km | 265 |
Nâng cao pin 120 km | 255 |
Nâng cao pin 170 km | 279 |
Nâng cao pin 120 km nóc trắng/đen | 258 |
Nâng cao pin 170 km nóc trắng/đen | 282 |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Kích thước
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 2.920 x 1.493 x 1.621 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.940 | |
Khoảng cách tâm lốp (mm) (Trước/sau) |
1.290/1.290 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4.2 |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Ngoại thất
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao |
Đèn pha | Halogen | Projector |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED |
Đèn trang trí viền ca-lăng trước | Có | |
Đèn về nhà | Không | Có |
Đèn báo rẽ bên hông | Có | |
Đèn hậu | Có | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | |
Đèn sương mù phía sau | Tích hợp đèn phản quang sau bên trái | |
Đèn phản quang gắn sau xe | Có | |
Đèn soi biển số | Có | |
Logo Wuling trên mặt ca lăng | Dạng LED âm | Dạng LED âm, kèm dải LED trang trí 2 bên |
Nắp cổng sạc | Vị trí đầu xe | |
Gương chiếu hậu | Sơn đen bóng | |
Ăng-ten nóc xe | Có | |
Lốp xe | 145/70R12 | |
Chìa khóa | Tích hợp nút mở cửa cốp sau | |
Màu sắc | Xanh bơ, Xanh bơ – nóc trắng, Xanh bơ – nóc đen, Hồng đào, Hồng đào – nóc trắng, Hồng đào – Nóc đen, Xanh da trời, Vàng chanh, Vàng chanh – nóc trắng, Vàng chanh – nóc đen, Trắng tinh vân |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Nội thất và tiện nghi
Khoang nội thất của Wuling Mini EV được thiết kế đơn giản với 4 chỗ ngồi, ghế nỉ và các tiện ích cơ bản như: Ghế trước có thể điều chỉnh 4 hướng, màn hình 7 inch ở trung tâm vô-lăng, kết nối Bluetooth, điều hòa không khí một vùng, cửa chỉnh điện, đài AM/FM, và 2 loa.
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao |
Số chỗ ngồi | 4 | |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng |
Hàng ghế sau | Gập độc lập hoặc hoàn toàn | |
Màu nội thất | Đen, trang trí màu cam và xanh da trời | Xám, trang trí màu trắng kết hợp màu thân xe |
Hệ thống điều hòa | 2 chiều | |
Tay nắm cửa bên trong | Nhựa | Mạ chrome |
Cụm đồng hồ hiển thị | Màn hình LCD TFT 7 inch | Màn hình LCD TFT 7 inch, tích hợp camera lùi |
Kết nối/Giải trí | Đài AM/FM, 1 loa | Bluetooth, Đài AM/FM, 2 loa |
Gương chiếu hậu bên trong | – | Có nguồn điện lắp camera hành trình |
Kính cửa sổ | Chỉnh điện | |
Đèn đọc sách | Có | |
Tấm che nắng hàng ghế trước | Có | Có, kèm gương (ghế lái) |
Tấm thảm trước | Nỉ |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Động cơ
>>>>Xem thêm: Mua bán xe ô tô
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao | |||
LV1 – 120 | LV1 – 170 | LV2 – 120 | LV2 – 170 | ||
Loại động cơ | Thuần điện | ||||
Công suất tối đa | 20 kW/ 26,82 Hp | ||||
Mô men xoắn cực đại | 85 | ||||
Tốc độ tối đa (Km/h) | 100 | ||||
Loại pin | LFP | ||||
Chuẩn bảo vệ pin | IP68 | ||||
Dung lượng pin (kWh) | 9.6 | 13.9 | 9.6 | 13.9 | |
Quãng đường di chuyển một lần sạc đầy (km) – theo chuẩn CLTC |
120 | 170 | 120 | 170 | |
Bộ sạc theo xe | Công suất sạc 1,5 kW | ||||
Thời gian sạc (dung lượng pin từ 20% lên 100%) | 6,5 tiếng | 9 tiếng | 6,5 – 9 tiếng | ||
Dẫn động | Cầu sau | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Chuyển số điện tử | Núm xoay | ||||
Chế độ lái | Eco/Sport | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo bán độc lập ba liên kết lò xo cuộn (trục truyền động) |
||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | ||||
Phanh tái sinh | Có |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: An toàn
Với mức giá rẻ, các trang bị an toàn trên Wuling Mini EV 2023 cũng ở mức rất cơ bản, bao gồm phanh đĩa trước, phanh tang trống sau, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, camera lùi, giám sát áp suất lốp gián tiếp, tam giác cảnh báo, áo phản quang, móc kéo cứu hộ và 1 túi khí dành cho người lái. Tuy nhiên, số túi khí ít ỏi này chỉ có trên bản cao cấp nhất.
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Túi khí | Không | Ghế lái |
Hệ thống cố định ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX |
Hàng ghế sau | |
Camera lùi | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |
Giám sát áp suất lốp | Gián tiếp | |
Khóa cửa tự động khi xe chạy | Có | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | |
Pedestrian Alert System (Hệ thống cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp) | Có | |
Dụng cụ hỗ trợ khác | Tam giác cảnh báo, áo phản quang, móc kéo cứu hộ |
Thu mua ô tô cũ toàn quốc giá cao nhất 0903.447.228
MUA Ô TÔ CŨ TOÀN QUỐC khách hàng là thượng đế, phải quan tâm đến trải nghiệm của khách hàng
Địa Chỉ: 284 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0903.447.228
Website: www.muaotocutoanquoc.com