Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất

Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Mẫu ô tô điện Wuling MiniEV dành cho thị trường Việt Nam sẽ có 2 phiên bản cùng giá niêm yết từ 239 triệu đồng. Với mức giá chỉ ngang xe máy Honda SH, thông số kỹ thuật của MiniEV sẽ có những gì?Hãy cùng GIABANXEOTOCU.COM tìm hiểu Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất 

Giá bán xe Wuling MiniEV mới

Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Ngày 29/6/2023, Công ty CP Ô tô TMT (TMT Motors) giới thiệu mẫu ô tô điện mini Wuling Mini EV tới người tiêu dùng trong nước, khai mở phân khúc hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam. Xe có 2 phiên bản, gồm Tiêu chuẩn và Nâng cao, với giá công bố từ 239 – 282 triệu đồng. Giá xe Wuling Mini EV cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Phiên bản     Giá niêm yết (triệu đồng)
Tiêu chuẩn pin 120 km 239
Tiêu chuẩn pin 170 km 265
Nâng cao pin 120 km 255
Nâng cao pin 170 km 279  
Nâng cao pin 120 km nóc trắng/đen 258
Nâng cao pin 170 km nóc trắng/đen 282

Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Kích thước

Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Wuling Mini EV 2023 mới ra mắt thị trường Việt.
 
Wuling Mini EV sở hữu kích thước nhỏ gọn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 2.920 x 1.493 x 1.621 mm, chiều dài cơ sở ở mức 1.940 mm. Tính đến thời điểm hiện tại, đây là dòng ô tô nhỏ nhất tại Việt Nam, xếp dưới cả KIA Morning (3.595 x 1.595 x 1.495 mm, trục cơ sở 2.400 mm).
 
Xe có khối lượng không tải chỉ 665 kg cùng bán kính vòng quay 4,2 m, giúp dễ dàng xoay xở trên những con đường nhỏ hẹp và đông đúc tại các đô thị lớn của Việt Nam.
 
Thông số Mini EV Tiêu chuẩn Mini EV Nâng cao
Dài x Rộng x Cao (mm) 2.920 x 1.493 x 1.621
Chiều dài cơ sở (mm) 1.940
Khoảng cách tâm lốp (mm)
(Trước/sau)
1.290/1.290
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 4.2

Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Cùng với kích thước khiêm tốn là ngoại hình nhỏ nhắn và những đường nét thiết kế vuông vắn, tối giản. Các trang bị trên xe có sự khác biệt giữa 2 phiên bản. Trong đó, bản cao nhất sẽ có đèn dạng projector, đèn ban ngày LED, đèn hậu LED, logo Wuling phía trước phát sáng. La-zăng 12 inch, kèm lốp 145/70R12 xuất hiện trên cả 2 phiên bản.
 
Bảng màu ngoại thất của Wuling Mini EV có tới 11 tùy chọn. Đây đều là những gam màu trẻ trung, tươi sáng, có phần ngọt ngào và được cho là phù hợp với nữ giới hơn.
 
Thông số Mini EV Tiêu chuẩn Mini EV Nâng cao
Đèn pha Halogen Projector
Đèn chạy ban ngày Không LED
Đèn trang trí viền ca-lăng trước 
Đèn về nhà Không
Đèn báo rẽ bên hông 
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao 
Đèn sương mù phía sau Tích hợp đèn phản quang sau bên trái
Đèn phản quang gắn sau xe 
Đèn soi biển số 
Logo Wuling trên mặt ca lăng Dạng LED âm Dạng LED âm, kèm dải LED
trang trí 2 bên
Nắp cổng sạc Vị trí đầu xe
Gương chiếu hậu  Sơn đen bóng
Ăng-ten nóc xe 
Lốp xe  145/70R12
Chìa khóa Tích hợp nút mở cửa cốp sau
Màu sắc Xanh bơ, Xanh bơ – nóc trắng, Xanh bơ – nóc đen, Hồng đào, Hồng đào – nóc trắng, Hồng đào – Nóc đen, Xanh da trời, Vàng chanh, Vàng chanh – nóc trắng, Vàng chanh – nóc đen, Trắng tinh vân

Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Nội thất và tiện nghi

Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất

Khoang nội thất của Wuling Mini EV được thiết kế đơn giản với 4 chỗ ngồi, ghế nỉ và các tiện ích cơ bản như: Ghế trước có thể điều chỉnh 4 hướng, màn hình 7 inch ở trung tâm vô-lăng, kết nối Bluetooth, điều hòa không khí một vùng, cửa chỉnh điện, đài AM/FM, và 2 loa.

Thông số Mini EV Tiêu chuẩn Mini EV Nâng cao
Số chỗ ngồi  4
Hàng ghế trước  Điều chỉnh 4 hướng Điều chỉnh 4 hướng
Hàng ghế sau Gập độc lập hoặc hoàn toàn
Màu nội thất Đen, trang trí màu cam và xanh da trời Xám, trang trí màu trắng kết hợp màu thân xe
 Hệ thống điều hòa 2 chiều
Tay nắm cửa bên trong Nhựa Mạ chrome
Cụm đồng hồ hiển thị Màn hình LCD TFT 7 inch Màn hình LCD TFT 7 inch, tích hợp camera lùi
Kết nối/Giải trí Đài AM/FM, 1 loa Bluetooth, Đài AM/FM, 2 loa
Gương chiếu hậu bên trong –     Có nguồn điện lắp camera hành trình
Kính cửa sổ Chỉnh điện
Đèn đọc sách 
Tấm che nắng hàng ghế trước Có, kèm gương (ghế lái)
Tấm thảm trước  Nỉ

Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Động cơ

Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Động cơ của xe Wuling Mini EV là mô-tơ điện lắp ở cầu sau cho cả 2 phiên bản, tạo ra công suất tối đa 26,82 mã lực và mô-men xoắn cực đại 85 Nm. Cùng với đó là 2 chế độ lái Eco/Sport.
 
Mỗi phiên bản của xe sẽ có 2 cấu hình pin, gồm loại 9,6 kWh và loại 13,4 kWh, cho quãng đường di chuyển tối đa sau mỗi lần sạc đầy tương ứng là 120 km và 170 km. Đây đều là pin LFP, có khả năng chống nước và bụi theo chuẩn IP68. Đi kèm xe là bộ sạc 1,5 kW có thể sạc tại nhà. Với nguồn điện dân dụng 220 V, chỉ cần từ 6,5 đến 9 giờ là có thể sạc đầy, tùy loại pin. 

>>>>Xem thêm: Mua bán xe ô tô

 
Theo tính toán của nhà phân phối, chi phí sạc điện cho Mini EV “chưa đến 10.000 đồng/ngày”. Số liệu này được đưa ra dựa trên cách tính quãng đường trung bình di chuyển mỗi ngày khoảng 33 km, tương đương khoảng 1.000 km/tháng cùng giá điện 3.211 đồng/kWh. Trong khi đó, mức tiêu thụ điện của bản Tiêu chuẩn theo công bố là 0,088 kWh/km và là 0,093 kWh/km với pin dung lượng cao hơn.
 
Thông số Mini EV Tiêu chuẩn Mini EV Nâng cao
LV1 – 120 LV1 – 170 LV2 – 120 LV2 – 170
Loại động cơ  Thuần điện
Công suất tối đa  20 kW/ 26,82 Hp
Mô men xoắn cực đại  85
Tốc độ tối đa (Km/h)  100
Loại pin  LFP
Chuẩn bảo vệ pin IP68
Dung lượng pin (kWh) 9.6 13.9 9.6 13.9
Quãng đường di chuyển một lần sạc đầy (km) –
theo chuẩn CLTC
120 170 120 170
Bộ sạc theo xe Công suất sạc 1,5 kW
Thời gian sạc (dung lượng pin từ 20% lên 100%) 6,5 tiếng 9 tiếng 6,5 – 9 tiếng
Dẫn động  Cầu sau
Trợ lực lái  Trợ lực điện
Chuyển số điện tử  Núm xoay
Chế độ lái  Eco/Sport
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Hệ thống treo bán độc lập ba liên kết
lò xo cuộn (trục truyền động)
Hệ thống phanh trước/sau  Đĩa/tang trống
Phanh tái sinh 

Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: An toàn

Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất
Thông số kỹ thuật xe Wuling MiniEV mới nhất

Với mức giá rẻ, các trang bị an toàn trên Wuling Mini EV 2023 cũng ở mức rất cơ bản, bao gồm phanh đĩa trước, phanh tang trống sau, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, camera lùi, giám sát áp suất lốp gián tiếp, tam giác cảnh báo, áo phản quang, móc kéo cứu hộ và 1 túi khí dành cho người lái. Tuy nhiên, số túi khí ít ỏi này chỉ có trên bản cao cấp nhất.

Thông số Mini EV Tiêu chuẩn Mini EV Nâng cao
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Túi khí Không Ghế lái
Hệ thống cố định ghế an toàn cho trẻ em
ISO-FIX 
Hàng ghế sau
Camera lùi  Không
Cảm biến đỗ xe phía sau 
Giám sát áp suất lốp  Gián tiếp
Khóa cửa tự động khi xe chạy 
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động Có 
Pedestrian Alert System (Hệ thống cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp)
Dụng cụ hỗ trợ khác Tam giác cảnh báo, áo phản quang, móc kéo cứu hộ

Thu mua ô tô cũ toàn quốc giá cao nhất 0903.447.228

 

MUA Ô TÔ CŨ TOÀN QUỐC khách hàng là thượng đế, phải quan tâm đến trải nghiệm của khách hàng

Địa Chỉ: 284 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Hotline: 0903.447.228

Website: www.muaotocutoanquoc.com

Rate this post
[bvlq_danh_muc]