Giá xe VinFast Lux A2.0 mới nhất
Với tốc độ phát triển thần tốc, chỉ trong vòng chưa đầy 1 năm, VinFast đã chính thức trình làng mẫu VinFast LUX A2.0 concept tại triển lãm quốc tế Paris 2018. Đây cũng là mẫu xe nội địa đầu tiên của Việt Nam, hiện thực hóa giấc mơ xe tự sản xuất xe hơi của người Việt. Sau khi ra mắt, mẫu xe mới của VinFast đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ các chuyên gia đầu ngành cũng như bạn bè quốc tế.
Ngày 20/11/2018, mẫu sedan E thuần Việt đã chính thức ra mắt người tiêu dùng quê nhà tại công viên Thống Nhất, Hà Nội, đồng thời công bố giá bán và thông số chi tiết. Sau hơn 3 năm mở bán, VinFast Lux A2.0 đã đạt những thành công nhất định về doanh số và nhận được sự tín nhiệm lớn từ khách hàng Việt. Mẫu xe này vinh dự nhận giải thưởng “Sedan cỡ D, E của năm 2021” do báo điện tử Vnexpress tổ chức.
Giá xe VinFast LUX A2.0 bao nhiêu?
VinFast đã quyết định dừng sản xuất toàn bộ dòng sản phẩm xe xăng từ năm 2022 để tập trung thực hiện chiến lược phát triển ô tô điện. Trước khi ngừng bán, giá xe VinFast LUX A2.0 đã được niêm yết như sau:
Bảng giá Vinfast Lux A2.0 | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Ưu đãi theo chính sách giá | Giá bán lẻ cuối cùng |
Lux A2.0 sedan tiêu chuẩn | 1.115.120.000 | 133.425.000 | 981.695.000 |
Lux A2.0 sedan nâng cao | 1.206.240.000 | 157.665.000 | 1.048.575.000 |
Lux A2.0 sedan cao cấp | 1.358.554.000 | 184.104.000 | 1.174.450.000 |
* VinFast cam kết hỗ trợ với gói bảo lãnh lãi suất đặc biệt, bao gồm hỗ trợ lãi suất trong 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8. Điều này nhằm mang lại lợi ích và linh hoạt cho khách hàng khi mua xe. Thông tin chi tiết và điều kiện áp dụng có thể được tìm thấy tại trang Giá Xe VinFast.
Xe VinFast LUX A2.0 có khuyến mại gì không?
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 981.695.000 | 981.695.000 | 981.695.000 | 981.695.000 | 981.695.000 |
Phí trước bạ | 117.803.400 | 98.169.500 | 117.803.400 | 107.986.450 | 98.169.500 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.121.835.400 | 1.102.201.500 | 1.102.835.400 | 1.093.018.450 | 1.083.201.500 |
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản nâng cao tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.048.575.000 | 1.048.575.000 | 1.048.575.000 | 1.048.575.000 | 1.048.575.000 |
Phí trước bạ | 125.829.000 | 104.857.500 | 125.829.000 | 115.343.250 | 104.857.500 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.196.741.000 | 1.175.769.500 | 1.177.741.000 | 1.167.255.250 | 1.156.769.500 |
- Xem Thêm: So sánh xe Honda Accord và VinFast LUX A2.0
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.174.450.000 | 1.174.450.000 | 1.174.450.000 | 1.174.450.000 | 1.174.450.000 |
Phí trước bạ | 140.934.000 | 117.445.000 | 140.934.000 | 129.189.500 | 117.445.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.337.721.000 | 1.314.232.000 | 1.318.721.000 | 1.306.976.500 | 1.295.232.000 |
- Xem Thêm: Đánh giá xe VinFast Lux A2.0 chi tiết ngoại thất tại Việt Nam
Thông tin tổng quan xe VinFast LUX A2.0
Ngoại thất xe VinFast LUX A2.0
>>>> Xem thêm
Nội thất xe VinFast LUX A2.0
Động cơ xe VinFast LUX A2.0
VinFast Lux A2.0 trang bị động cơ xăng tăng áp dung tích 2,0 lít, cung cấp hai mức công suất khác nhau: 174 mã lực/300 Nm mô men xoắn và 228 mã lực/350 Nm mô men xoắn. Xe được trang bị hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
Để đảm bảo an toàn, VinFast Lux A2.0 được trang bị các tính năng an toàn nổi bật như:
- Hệ thống phanh chống bó cứng ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Thông số kỹ thuật xe VinFast LUX A2.0
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Ưu và nhược điểm của Vinfast Lux A2.0
Ưu điểm:
Thiết kế ngoại thất đẹp mắt, nội thất hiện đại
Động cơ mạnh mẽ từ Châu Âu
Nhược điểm:
Giá bán cao so với các đối thủ
Thủ tục mua xe VinFast LUX A2.0 trả góp
Lựa chọn vay mua xe VinFast Lux A2.0 trả góp là phương án thuận lợi và đơn giản, được nhiều khách hàng ưa chuộng, đặc biệt trong tình hình tài chính cá nhân chưa đủ để thanh toán toàn bộ giá trị xe.
Tổng kết
VinFast Lux A2.0 ngay từ những ngày đầu ra mắt đã thu hút sự quan tâm lớn, và qua thời gian, mẫu xe này không ngừng củng cố vị thế của mình với doanh số bán rất ấn tượng. Mặc dù có ý kiến cho rằng giá của Lux A2.0 vẫn khá cao, nhưng nhờ đến chính sách ưu đãi hàng tháng từ hãng và các đại lý, đây vẫn là một lựa chọn đáng xem xét trong phân khúc giá khoảng 1 tỷ đồng.
>>>> Xem thêm